Thống kê SV trường ĐH Y Dược Cần Thơ thực tập tại
Chi tiết từ ngày 17/02/2025 đến ngày 22/02/2025
TT Khoa/Đối tượng SV SL SV Học phần
1 Phòng điện trị liệu  
2 Huyết học  
3 Khoa Hô hấp 25  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 02)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-C K47 (Nhóm: 05)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
4 Khoa Thận 25  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 02)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-C K47 (Nhóm: 05)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
5 Khoa Cơ Xương Khớp 25  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 01)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-C K47 (Nhóm: 06)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
6 Khoa Nội tiết 25  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 01)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-C K47 (Nhóm: 06)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
7 Khoa Hồi sức tích cực - chống độc & Khoa cấp cứu  
8 Khoa Hô hấp 30  
     1. Y-A K45 (Nhóm: 04) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
     2. Y-A K45 (Nhóm: 08) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
9 Khoa Cấp cứu 15  
     1. Y-A K45 (Nhóm: 06) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
10 Khoa Nội tim mạch  
11 Hội trường Bộ môn  
12 Khoa Phục hồi chức năng/ Phòng Vật lý trị liệu Người lớn (Tầng 2)  
13 Khoa Nội (Tầng 3)  
14 Khoa Ngoại thần kinh 9  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 04) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
15 Khoa Nội tổng hợp  
16 Khoa TMH  
17 Khoa RHM  
18 Khoa Mắt  
19 Khoa Ngoại thần kinh  
20 Khoa Ngoại tiết niệu  
21 Khoa Ngoại tổng quát - lồng ngực  
22 Khoa Chấn thương chỉnh hình  
23 Khoa Y học cổ truyền  
24 Khoa Nội thần kinh  
25 Khoa truyền nhiễm  
26 Khoa Nội Thận  
27 Khoa Tiêu hoá  
28 Khoa Nội tim mạch  
29 Khoa Gây mê hồi sức 10  
     1. Y-A K36 (Nhóm: 02) 10 Gây mê hồi sức
30 Hồi sức cấp cứu  
31 Khoa nội khớp - hô hấp  
32 Khoa Nội Tim mạch - lão học  
33 Khoa Nội tiết  
34 Nội tổng hợp  
35 Xưởng chỉnh hình  
36 Khoa Phục hồi chức năng  
37 Khoa CĐHA  
38 Khoa CĐHA  
39 Khoa CĐHA  
40 khoa cdha  
41 Nhiễm - Sốt xuất huyết  
42 Tim mạch - Thận - Huyết học  
43 Khoa Tim mạch (Huyết học) 30  
     1. Y-C K46 (Nhóm: 01) 30 Nhi khoa III
44 Khoa Hóa sinh  
45 Khoa xét nghiệm  
46 Khoa xét nghiệm  
47 Khoa xét nghiệm  
48 Khoa xét nghiệm  
49 BV Ung bướu  
50 Khoa Tim mạch (Thận - tiết niệu) 25  
     1. Y-B K47 (Nhóm: 01) 12 Nhi khoa I-II
     2. Y-B K47 (Nhóm: 05) 13 Nhi khoa I-II
51 Khoa Ung Bướu  
52 Khu lâm sàng  
53 Khoa Phẫu thuật chỉnh hình - Buồng bệnh 4,5 (tầng 3)  
54 Khoa Phục hồi chức năng/ Phòng Hoạt động trị liệu (Tầng 2)  
55 Khoa Phục hồi chức năng/ Phòng Điều trị bằng các PT VLTL (Tầng 2)  
56 Khoa Phục hồi chức năng/ Phòng Vật lý trị liệu Nhi (Tầng 2)  
57 Khoa Xương Khớp 20  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 01)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 01) 7 TT. Nội cơ sở I-II
58 Khoa Ngoại lồng ngực 8  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 02) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
59 Phòng thực tập BM  
60 Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn  
61 Quầy thuốc BHYT  
62 Quầy thuốc phòng khám  
63 Tủ thuốc bộ môn  
64 Khoa Cấp cứu và Khám bệnh (Tầng 1)  
65 Khoa Ngoại Thần Kinh  
66 Khoa Ngoại niệu  
67 Khoa Nhi sơ sinh 13  
     1. Y-A K47 (Nhóm: 08) 13 Nhi khoa I-II
68 Khoa Dinh dưỡng  
69 Phòng khám BSGĐ  
70 phòng khám  
71 Khoa Ngoại Chấn thương Chỉnh Hình  
72 Khoa Phẫu thuật chỉnh hình - Buồng bệnh 2,3 (Tầng 3)  
73 Khoa Nội tổng hợp  
74 Khoa sanh  
75 Khoa cấp cứu  
76 Khoa Mắt  
77 Khoa Răng hàm mặt  
78 Khoa Răng hàm mặt  
79 Khoa YHCT  
80 Khoa RHM  
81 Khoa Mắt  
82 Khoa Thần kinh  
83 Khoa Y học cổ truyền  
84 Khoa Nội tổng hợp  
85 Khoa Nội tổng hợp  
86 Khoa Truyền nhiễm  
87 Khoa Truyền nhiễm  
88 Khoa ICU  
89 Khoa Lao kháng thuốc  
90 Khoa Gây mê hồi sức 35  
     1. Y-A K36 (Nhóm: 04) 35 Gây mê hồi sức
91 Khoa Gây mê hồi sức 21  
     1. Y-A K36 (Nhóm: 01) 21 Gây mê hồi sức
92 Khoa Gây mê hồi sức 35  
     1. Y-A K36 (Nhóm: 03) 35 Gây mê hồi sức
93 Khoa Gây mê hồi sức  
94 Khoa Điều trị - Khám bệnh  
95 Khoa Ngoại niệu 9  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 03) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
96 Khoa Xương khớp  
97 Khoa Nội tim mạch can thiệp - Thần kinh  
98 Khoa Cấp cứu 6  
     1. Y-B K37 (Nhóm: 05) 6 TT. Nội cơ sở I-II
99 Khoa Cấp cứu 7  
     1. Y-B K37 (Nhóm: 14) 7 TT. Nội cơ sở I-II
100 Khoa Ngũ quan  
101 Khoa Nội Nhi  
102 Khoa Ngoại Phụ  
103 Khoa Nội tổng hợp  
104 BV Tai Mũi Họng  
105 Khoa Lao  
106 Khoa Bệnh phổi không lao  
107 Khoa tim mạch  
108 Khoa Nội tổng hợp  
109 Khoa Ngoại tổng quát 25  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 02) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
     2. Y-E K47 (Nhóm: 06) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
     3. Y-E K47 (Nhóm: 09) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
110 Khoa Ngoại chấn thương 27  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 01) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
     2. Y-E K47 (Nhóm: 05) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
     3. Y-E K47 (Nhóm: 10) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
111 Khoa Sản 52  
     1. Y-G K47 (Nhóm: 01) 25 Phụ sản I-II
     2. Y-G K47 (Nhóm: 02) 27 Phụ sản I-II
112 Khoa Nhi 54  
     1. Y-A K47 (Nhóm: 01) 13 Nhi khoa I-II
     2. Y-A K47 (Nhóm: 02) 13 Nhi khoa I-II
     3. Y-A K47 (Nhóm: 05) 14 Nhi khoa I-II
     4. Y-A K47 (Nhóm: 06) 14 Nhi khoa I-II
113 Khoa Nội lão  
114 Khoa tim mạch 20  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 04) 14 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 08) 6 TT. Nội cơ sở I-II
115 Khoa Tiêu hóa 19  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 03) 12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 07) 7 TT. Nội cơ sở I-II
116 Khoa Nội thần kinh 6  
     1. Y-B K37 (Nhóm: 06) 6 TT. Nội cơ sở I-II
117 Khoa Nội thận 19  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 02)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 03) 6 TT. Nội cơ sở I-II
118 Khoa Nội tiết 19  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 01)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 02) 6 TT. Nội cơ sở I-II
119 Khoa Huyết học 20  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 03) 13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 04) 7 TT. Nội cơ sở I-II
120 Khoa Ngoại tổng quát 9  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 07) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
121 Khoa Ngoại thần kinh 6  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 08) 6 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
122 Khoa Ngoại niệu 9  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 07) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
123 Khoa Ngoại lồng ngực 8  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 06) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
124 Khoa Ngoại chấn thương 8  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 05) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
125 Khoa Tai Mũi Họng  
126 Khoa Sản 87  
     1. Y-G K47 (Nhóm: 04) 26 Phụ sản I-II
     2. Y-F K45 (Nhóm: 02) 42 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Phụ sản II
     3. Y-B K36 (Nhóm: 02) 19 Phụ sản III
127 Khoa Hồi sức tích cực 13  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 04) 13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
128 Khoa Nội hô hấp 18  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 02)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 09) 5 TT. Nội cơ sở I-II
129 Khoa Xương khớp 24  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 05)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 10) 11 TT. Nội cơ sở I-II
130 Khoa tim mạch 20  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 08) 12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 17) 8 TT. Nội cơ sở I-II
131 Khoa Tiêu hóa 19  
     1. Y-C K47 (Nhóm: 07) 12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 16) 7 TT. Nội cơ sở I-II
132 Khoa Nội thần kinh 10  
     1. Y-B K37 (Nhóm: 15) 10 TT. Nội cơ sở I-II
133 Khoa Nội thận 19  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 06)
   (3 ngày, từ 19/02/2025 đến 21/02/2025)
12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 12) 7 TT. Nội cơ sở I-II
134 Khoa Nội tiết 20  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 05)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 11) 7 TT. Nội cơ sở I-II
135 Khoa Ngoại tổng quát 9  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 11) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
136 Khoa Ngoại thần kinh 8  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 12) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
137 Khoa Ngoại niệu 9  
     1. Y-E K47 (Nhóm: 11) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
138 Khoa Ngoại lồng ngực 8  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 10) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
139 Khoa Ngoại chấn thương 8  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 09) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
140 Khoa Tai Mũi Họng  
141 Khoa Hồi sức tích cực 13  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 08) 13 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
142 Khoa Nội hô hấp 19  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 06)
   (2 ngày, từ 17/02/2025 đến 18/02/2025)
12 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 18) 7 TT. Nội cơ sở I-II
143 Khoa Ngoại tổng quát 9  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 03) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
144 Khoa Ngoại thần kinh  
145 Khoa Ngoại chấn thương 8  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 01) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
146 Khoa Sản 87  
     1. Y-G K47 (Nhóm: 03) 26 Phụ sản I-II
     2. Y-F K45 (Nhóm: 01) 42 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Phụ sản II
     3. Y-B K36 (Nhóm: 01) 19 Phụ sản III
147 Khoa Hồi sức  
148 Khoa Cấp cứu  
149 Khoa Vô sinh  
150 Khoa Sản bệnh 40  
     1. Y-H K47 (Nhóm: 04) 25 Phụ sản I-II
     2. Y-F K45 (Nhóm: 06) 10 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Phụ sản II
     3. Y-B K36 (Nhóm: 06) 5 Phụ sản III
151 Khoa Phụ 41  
     1. Y-H K47 (Nhóm: 01) 25 Phụ sản I-II
     2. Y-F K45 (Nhóm: 04) 11 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Phụ sản II
     3. Y-B K36 (Nhóm: 03) 5 Phụ sản III
152 Khoa khám bệnh 39  
     1. Y-H K47 (Nhóm: 02) 25 Phụ sản I-II
     2. Y-F K45 (Nhóm: 05) 10 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Phụ sản II
     3. Y-B K36 (Nhóm: 04) 4 Phụ sản III
153 Khoa Hậu sản  
154 Khoa Hậu phẫu 41  
     1. Y-H K47 (Nhóm: 03) 25 Phụ sản I-II
     2. Y-F K45 (Nhóm: 03) 10 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Phụ sản II
     3. Y-B K36 (Nhóm: 05) 6 Phụ sản III
155 Khoa Tim mạch 56  
     1. Y-A K47 (Nhóm: 03) 13 Nhi khoa I-II
     2. Y-A K47 (Nhóm: 07) 13 Nhi khoa I-II
     3. Y-A K45 (Nhóm: 01) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
     4. Y-A K45 (Nhóm: 05) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
156 Khoa Tiêu hóa 40  
     1. Y-B K47 (Nhóm: 02) 13 Nhi khoa I-II
     2. Y-B K47 (Nhóm: 06) 12 Nhi khoa I-II
     3. Y-A K45 (Nhóm: 03) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
157 Khoa Tim mạch (Thận - Huyết học)  
158 Khoa Sơ sinh 28  
     1. Y-A K47 (Nhóm: 04) 13 Nhi khoa I-II
     2. Y-A K45 (Nhóm: 07) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
159 Khoa Truyền nhiễm 28  
     1. Y-C K46 (Nhóm: 04) 28 Nhi khoa III
160 Khoa Ngoại Tổng Quát 25  
     1. Y-F K47 (Nhóm: 04) 9 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
     2. Y-F K47 (Nhóm: 08) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
     3. Y-F K47 (Nhóm: 12) 8 Ngoại bệnh lý I.1-II.1-III.1
161 Khoa Tai Mũi Họng  
162 Khoa Sốt xuất huyết 28  
     1. Y-C K46 (Nhóm: 02) 28 Nhi khoa III
163 Khoa Hồi sức tích cực - chống độc 39  
     1. Y-C K46 (Nhóm: 03) 24 Nhi khoa III
     2. Y-A K45 (Nhóm: 02) 15 TT. Định hướng cơ bản chuyên khoa Nhi II
164 Khoa Hô hấp - Khoa Nội tổng hợp 24  
     1. Y-B K47 (Nhóm: 04) 12 Nhi khoa I-II
     2. Y-B K47 (Nhóm: 08) 12 Nhi khoa I-II
165 Khoa Cấp cứu - Khoa Dinh dưỡng 24  
     1. Y-B K47 (Nhóm: 03) 12 Nhi khoa I-II
     2. Y-B K47 (Nhóm: 07) 12 Nhi khoa I-II
166 Khoa Huyết học 22  
     1. Y-D K47 (Nhóm: 07) 14 Nội bệnh lý I.1-II.1-III.1-IV.1
     2. Y-B K37 (Nhóm: 13) 8 TT. Nội cơ sở I-II
167 Khoa Nội trú  
Tổng số thực tập thực tế tại các Khoa
1557  
Tổng số thực tập/tuần
1456
(trừ lại các SV thực tập không hết tuần - nếu có)